盐卤 yánlǔ

Từ hán việt: 【diêm lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盐卤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diêm lỗ). Ý nghĩa là: nước chát (dung dịch màu đen còn lại khi nấu muối, vị đắng có chứa chất độc. Có thể làm sữa đậu nành đông lại thành đậu hũ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盐卤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盐卤 khi là Danh từ

nước chát (dung dịch màu đen còn lại khi nấu muối, vị đắng có chứa chất độc. Có thể làm sữa đậu nành đông lại thành đậu hũ)

熬盐时剩下的黑色液体,是氯化镁、硫酸镁和氯化钠的混合物,味苦有毒可以使豆浆凝结成豆腐 也叫卤水,简称卤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐卤

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - suān 与鹻 yǔjiǎn 反应 fǎnyìng 生成 shēngchéng yán

    - Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.

  • - 盐酸 yánsuān 衣服 yīfú 烧坏 shāohuài le

    - a-xít làm cháy quần áo rồi

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 希望 xīwàng 酸性 suānxìng 盐度 yándù diàn 结合 jiéhé

    - Tôi hy vọng độ chua và độ mặn

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 做菜 zuòcài 要放 yàofàng 适量 shìliàng yán

    - Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.

  • - 汤里 tānglǐ 点儿 diǎner yán 花儿 huāér

    - cho một ít muối vào canh

  • - 盐滩 yántān ( 晒盐 shàiyán de 海滩 hǎitān )

    - bãi muối; ruộng muối

  • - zài cài shàng 撒盐 sāyán

    - Anh ấy rắc muối lên món ăn.

  • - 椒盐 jiāoyán 排骨 páigǔ

    - sườn muối tiêu.

  • - 盐分 yánfèn huì 凝固 nínggù chéng 晶体 jīngtǐ

    - Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - 炒菜 chǎocài shí zài 饶点 ráodiǎn yán

    - Khi xào rau hãy cho thêm chút muối.

  • - 昨晚 zuówǎn 梦见 mèngjiàn 外婆 wàipó zuò de 盐焗鸡 yánjújī 流口水 liúkǒushuǐ a

    - Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.

  • - 汤里 tānglǐ zhe 点儿 diǎner yán

    - Cho một ít muối vào canh

  • - 妈妈 māma yán qìn 进汤 jìntāng

    - Mẹ cho muối vào trong canh.

  • - 记得 jìde gěi 汤加 tāngjiā 点盐 diǎnyán

    - Nhớ cho thêm chút muối vào canh.

  • - 汤里 tānglǐ 多搁 duōgē 点儿 diǎner yán

    - Cho thêm chút muối vào canh.

  • - yǒu 一次 yīcì xiǎo 布什总统 bùshízǒngtǒng jìng bèi 一块 yīkuài 椒盐 jiāoyán 卷饼 juǎnbǐng 噎住 yēzhù

    - Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盐卤

Hình ảnh minh họa cho từ 盐卤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盐卤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:丨一丨フノ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YWK (卜田大)
    • Bảng mã:U+5364
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao