Từ hán việt: 【hạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạp). Ý nghĩa là: cớ sao không; sao không; tại sao không. Ví dụ : - ? tại sao không đến xem tình hình thế nào?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cớ sao không; sao không; tại sao không

何不

Ví dụ:
  • - 往视 wǎngshì zhī

    - tại sao không đến xem tình hình thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 往视 wǎngshì zhī

    - tại sao không đến xem tình hình thế nào?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盍

Hình ảnh minh họa cho từ 盍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Kě
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Thương hiệt:GIBT (土戈月廿)
    • Bảng mã:U+76CD
    • Tần suất sử dụng:Thấp