Đọc nhanh: 百足虫 (bách túc trùng). Ý nghĩa là: con rết.
Ý nghĩa của 百足虫 khi là Danh từ
✪ con rết
centipede
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百足虫
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百足虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百足虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
虫›
足›