Đọc nhanh: 瘦怜怜 (sấu liên liên). Ý nghĩa là: óp xọp.
Ý nghĩa của 瘦怜怜 khi là Tính từ
✪ óp xọp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦怜怜
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘦怜怜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘦怜怜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怜›
瘦›