wēn

Từ hán việt: 【ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn). Ý nghĩa là: bệnh truyền nhiễm; bệnh dịch (cách gọi của Đông y), buồn chán; nhạt nhẽo (tuồng kịch). Ví dụ : - tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bệnh truyền nhiễm; bệnh dịch (cách gọi của Đông y)

中医指人或动物的急性传染病

buồn chán; nhạt nhẽo (tuồng kịch)

戏曲表演沉闷乏味

Ví dụ:
  • - 情节 qíngjié sōng 人物 rénwù wēn

    - tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - sòng 瘟神 wēnshén

    - tống ôn thần

  • - 灾后 zāihòu yào 防止 fángzhǐ 瘟疫 wēnyì 蔓延 mànyán

    - Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.

  • - 猪瘟 zhūwēn gāng 露苗 lòumiáo ér jiù 扑灭 pūmiè le

    - dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.

  • - 情节 qíngjié sōng 人物 rénwù wēn

    - tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.

  • - 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 那一 nàyī 地区 dìqū 流行 liúxíng

    - Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.

  • - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘟

Hình ảnh minh họa cho từ 瘟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Wò , Yūn
    • Âm hán việt: Ôn
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KWOT (大田人廿)
    • Bảng mã:U+761F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình