Đọc nhanh: 驱瘟 (khu ôn). Ý nghĩa là: trục xuất dịch hại.
Ý nghĩa của 驱瘟 khi là Động từ
✪ trục xuất dịch hại
to expel pestilences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱瘟
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 送 瘟神
- tống ôn thần
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 瘟疫 正在 那一 地区 流行
- Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱瘟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱瘟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘟›
驱›