Đọc nhanh: 痰盂 (đàm vu). Ý nghĩa là: ống nhổ.
Ý nghĩa của 痰盂 khi là Danh từ
✪ ống nhổ
(痰盂儿) 盛痰用的器皿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痰盂
- 水盂
- lọ nước
- 痰 卡 在 喉咙 里 很 难受
- Đờm mắc trong cổ họng rất khó chịu.
- 病人 的 痰 需要 化验
- Đờm của bệnh nhân cần được xét nghiệm.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 化痰止咳
- tiêu đờm hết ho
- 老人 经常 咳痰
- Người già thường xuyên ho ra đờm.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 痰盂
- ống nhổ
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 请 不要 在 公共场所 吐痰
- Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.
- 消痰 去 火
- tiêu đàm trừ hoả.
- 痰厥
- nghẹt đờm; đờm quyết (cách gọi của đông y).
- 随地吐痰 的 行为 没有 素质
- Hành động khạc nhổ bừa bãi là vô ý thức.
- 早上 起床 后 总有 痰
- Sau khi thức dậy luôn có đờm.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痰盂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痰盂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痰›
盂›