Đọc nhanh: 病理学 (bệnh lí học). Ý nghĩa là: bệnh học; bệnh lý học (khoa nghiên cứu bệnh tật của cơ thể.).
Ý nghĩa của 病理学 khi là Danh từ
✪ bệnh học; bệnh lý học (khoa nghiên cứu bệnh tật của cơ thể.)
一门研究发病原因、原理及在患病过程内出现的代谢、功能等方面的改变及其规律的医学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病理学
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 因 病 退学
- nghỉ học vì bệnh.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 他 加入 了 物理学 会
- Anh ấy đã tham gia hội vật lý.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 保罗 在 达特 蒙教 精神病学
- Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.
- 生理学
- học sinh lí
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病理学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病理学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
理›
病›