疾貌 jí mào

Từ hán việt: 【tật mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疾貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tật mạo). Ý nghĩa là: rảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疾貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疾貌 khi là Động từ

rảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾貌

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - 痼疾 gùjí

    - bệnh trầm kha; bệnh khó chữa

  • - chèn

    - bệnh tật.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 疾驶 jíshǐ ér

    - lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 托疾 tuōjí 推辞 tuīcí

    - vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾步 jíbù 行走 xíngzǒu

    - rảo bước.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 说谎 shuōhuǎng de rén

    - Cô ấy ghét người nói dối.

  • - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • - 疾病 jíbìng 根源 gēnyuán 环境污染 huánjìngwūrǎn

    - Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疾貌

Hình ảnh minh họa cho từ 疾貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao