Hán tự: 甸
Đọc nhanh: 甸 (điện.điền.thịnh). Ý nghĩa là: ngoại ô; ngoại thành (ngày xưa chỉ vùng ngoại thành), đồng cỏ chăn nuôi; bãi cỏ chăn nuôi (thường dùng làm tên đất). Ví dụ : - 桦甸(在吉林)。 Hoa Điện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).. - 宽甸(在辽宁) Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 甸 khi là Danh từ
✪ ngoại ô; ngoại thành (ngày xưa chỉ vùng ngoại thành)
古代指郊外的地方
✪ đồng cỏ chăn nuôi; bãi cỏ chăn nuôi (thường dùng làm tên đất)
甸子 (多用于地名)
- 桦甸 ( 在 吉林 )
- Hoa Điện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 宽甸 ( 在 辽宁 )
- Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甸
- 桦甸 ( 在 吉林 )
- Hoa Điện (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc).
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 宽甸 ( 在 辽宁 )
- Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 欧盟 表示 会 对 缅甸 采取 制裁 措施
- EU cho biết sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Myanmar.
- 装 了 沉甸甸 的 一口袋 麦种
- đựng một bao lúa mì giống, nặng trình trịch.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 缅甸 的 传统 食物 非常 独特
- Các món ăn truyền thống của Myanmar rất độc đáo.
- 缅甸 是 东南亚 的 一个 国家
- Myanmar là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甸›