Đọc nhanh: 电水壶 (điện thuỷ hồ). Ý nghĩa là: Ấm điện, phích điện.
Ý nghĩa của 电水壶 khi là Danh từ
✪ Ấm điện, phích điện
电热水壶的工作原理为,水沸腾时产生的水蒸汽使蒸汽感温元件的双金属片变形,这种变形通过杠杆原理推动电源开关断电。其断电是不可自复位的,故断电后水壶不会自动再加热。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电水壶
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 水力发电
- thuỷ điện
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 我 去 提 一壶水 来
- Tôi đi xách một ấm nước đến.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 我们 建立 更 多 的 水力发电站 , 这是 重要 的
- Chúng tôi cần xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện, điều này rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电水壶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电水壶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壶›
水›
电›