Đọc nhanh: 电感 (điện cảm). Ý nghĩa là: tính tự cảm; độ tự cảm (điện học).
Ý nghĩa của 电感 khi là Danh từ
✪ tính tự cảm; độ tự cảm (điện học)
电路在如下电流发生变化时能产生电动势的性质也指利用此性质制成的元件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电感
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 这个 电路 中 的 电感 是 几亨
- Độ tự cảm trong mạch điện này là mấy henry.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 我 对 那部 电影 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.
- 电影 让 我 感悟 人生
- Bộ phim này khiến tôi suy ngẫm về cuộc sống.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 电影 的 结尾 非常 感人
- Phần kết của bộ phim rất cảm động.
- 电影 使 我们 感到 很 感动
- Bộ phim khiến chúng tôi cảm thấy rất xúc động.
- 这部 电影 真的 很 让 人 感动
- Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.
- 这部 电影 狠 感人
- Bộ phim này rất cảm động.
- 这部 电影 多么 感人 !
- Bộ phim này cảm động biết bao!
- 电影 的 末 让 观众 感动
- Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 这部 电影 的 剧情 很 感人
- Tình tiết của bộ phim này rất cảm động.
- 电影 情趣 使 我 感到 兴奋
- Sự thú vị của bộ phim làm tôi cảm thấy phấn khích.
- 这部 电影 让 人 感到 舒适
- Phim này mang lại cảm giác dễ chịu.
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
电›