Đọc nhanh: 电动势 (điện động thế). Ý nghĩa là: điện thế.
Ý nghĩa của 电动势 khi là Danh từ
✪ điện thế
单位正电荷沿回路移动一周所作的功,叫做电源的电动势电源不输出电流时,电源的电动势等于两极间的电势差单位是伏特
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动势
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 电动机
- mô-tơ
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 运动员 保持 着 标准 姿势
- Vận động viên duy trì tư thế chuẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
势›
电›