申办 shēnbàn

Từ hán việt: 【thân biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "申办" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân biện). Ý nghĩa là: để áp dụng cho, đấu giá cho.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 申办 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 申办 khi là Động từ

để áp dụng cho

to apply for

đấu giá cho

to bid for

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申办

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - 办事 bànshì 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de

    - làm việc dây dưa

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 代办 dàibàn 托运 tuōyùn

    - đại lý vận chuyển.

  • - a jiù 这么 zhème bàn ba

    - Ừ, làm như này đi!

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 寻思 xínsī 寻思 xínsī 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - zài 申请 shēnqǐng 保释 bǎoshì

    - Anh ấy đang xin bảo lãnh.

  • - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • - zài 办理 bànlǐ 贷款 dàikuǎn 申请 shēnqǐng

    - Tôi đang làm đơn xin vay tiền.

  • - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • - 没有 méiyǒu gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Không có anh ấy tôi phải làm sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 申办

Hình ảnh minh họa cho từ 申办

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao