Đọc nhanh: 用子 (dụng tử). Ý nghĩa là: Người con được dùng, chỉ con quan, nhờ ông cha làm quan mà cũng được làm quan..
Ý nghĩa của 用子 khi là Danh từ
✪ Người con được dùng, chỉ con quan, nhờ ông cha làm quan mà cũng được làm quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用子
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 孩子 擤 鼻涕 很 用力
- Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
用›