Đọc nhanh: 生疼 (sinh đông). Ý nghĩa là: vô cùng đau đớn.
Ý nghĩa của 生疼 khi là Tính từ
✪ vô cùng đau đớn
extremely painful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疼
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 生性 愚鲁
- tính cách ngu đần
- 她 因为 胃疼 去 看 医生 了
- Cô ấy đi khám bác sĩ vì bị đau dạ dày.
- 牙疼 需要 看 医生
- Đau răng cần đi khám bác sĩ.
- 老师 疼爱 学生
- Giáo viên yêu thương học sinh.
- 医生 开 了 吗啡 来 缓解 疼痛
- Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.
- 看到 他 生病 , 我 很 心疼
- Thấy anh ấy ốm, tôi rất đau lòng.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
疼›