生生世世 shēngshēngshìshì

Từ hán việt: 【sinh sinh thế thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生生世世" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh sinh thế thế). Ý nghĩa là: đời đời kiếp kiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生生世世 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đời đời kiếp kiếp

佛教认为众生不断轮回,'生生世世'指每次生在世上的时候,就是每一辈子的意思现在借指一代又一代;辈辈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生生世世

  • - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • - 今生今世 jīnshēngjīnshì

    - kiếp này đời này.

  • - 今生今世 jīnshēngjīnshì

    - Kiếp này

  • - 诗人 shīrén 逸世 yìshì 生活 shēnghuó

    - Nhà thơ sống ẩn dật.

  • - 今生今世 jīnshēngjīnshì 不离 bùlí 不弃 bùqì

    - Kiếp này không rời xa nhau.

  • - 一生一世 yìshēngyíshì ( rén de 一生 yīshēng )

    - suốt đời

  • - 陵谷变迁 línggǔbiànqiān ( 比喻 bǐyù 世事 shìshì 发生 fāshēng 极大 jídà de 变迁 biànqiān )

    - đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)

  • - 老先生 lǎoxiānsheng 奔波 bēnbō 一世 yīshì

    - Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.

  • - shuō huì 陪伴 péibàn 一生一世 yìshēngyíshì

    - Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - nín de 教诲 jiàohuì jiāng 永生永世 yǒngshēngyǒngshì 铭记在心 míngjìzàixīn

    - lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.

  • - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 21 世纪 shìjì

    - Chúng ta đang sống ở thế kỷ 21.

  • - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • - 我爱你 wǒàinǐ 一生一世 yìshēngyíshì

    - Anh yêu em một đời một kiếp.

  • - 我们 wǒmen 正著手 zhèngzhùshǒu 生产 shēngchǎn 一种 yīzhǒng xīn de 款式 kuǎnshì 可望 kěwàng zài 秋季 qiūjì 面世 miànshì

    - Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.

  • - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 使 shǐ 原子弹 yuánzǐdàn 产生 chǎnshēng

    - Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.

  • - 印度 yìndù shì 世界 shìjiè 第二 dìèr 稻米 dàomǐ 麦子 màizi de 生产国 shēngchǎnguó

    - Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.

  • - 决定 juédìng 从今天起 cóngjīntiānqǐ jiāng guò 一种 yīzhǒng 完全 wánquán 与世隔绝 yǔshìgéjué de 生活 shēnghuó

    - Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生生世世

Hình ảnh minh họa cho từ 生生世世

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生生世世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao