Đọc nhanh: 生愿 (sinh nguyện). Ý nghĩa là: khao khát tái sinh, mong muốn tồn tại (trong Phật giáo, tanhā).
Ý nghĩa của 生愿 khi là Tính từ
✪ khao khát tái sinh
craving for rebirth
✪ mong muốn tồn tại (trong Phật giáo, tanhā)
desire to exist (in Buddhism, tanhā)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生愿
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 生日 愿望
- Nguyện vọng sinh nhật.
- 祝愿 生活 幸福美满
- Cầu chúc cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn.
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 愿 你 一生 祉 满
- Chúc bạn trọn đời hạnh phúc.
- 他 的 愿望 是 成为 医生
- Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愿›
生›