méng

Từ hán việt: 【manh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (manh). Ý nghĩa là: nóc nhà. Ví dụ : - 。 nóc nhà có hình phù điêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nóc nhà

屋脊

Ví dụ:
  • - diāo méng

    - nóc nhà có hình phù điêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - diāo méng

    - nóc nhà có hình phù điêu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甍

Hình ảnh minh họa cho từ 甍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+10 nét)
    • Pinyin: Méng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一丶フ一フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWLN (廿田中弓)
    • Bảng mã:U+750D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp