méng

Từ hán việt: 【măng.mộng.mông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (măng.mộng.mông). Ý nghĩa là: mắt mờ. Ví dụ : - 。 mắt mờ hẳn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mắt mờ

目不明

Ví dụ:
  • - 目光 mùguāng méng rán

    - mắt mờ hẳn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 目光 mùguāng méng rán

    - mắt mờ hẳn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞢

Hình ảnh minh họa cho từ 瞢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin: Máng , Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Măng , Mộng
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TWLU (廿田中山)
    • Bảng mã:U+77A2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp