Đọc nhanh: 玄秘 (huyền bí). Ý nghĩa là: học thuyết trừu tượng (ví dụ: tôn giáo), bí ẩn, huyền bí.
✪ học thuyết trừu tượng (ví dụ: tôn giáo)
abstruse doctrine (e.g. religious)
✪ bí ẩn
mysterious
✪ huyền bí
mystery; occult
✪ huyền nhiệm
(道理、内容) 深奥微妙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄秘
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 总是 秘而不宣
- Anh ấy luôn giữ kín không nói.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 那 是 秘密 基地
- Đó là căn cứ bí mật.
- 暗处 里 有 很多 秘密
- Trong chỗ tối có nhiều bí mật.
- 宇宙 探秘
- thăm dò bí mật trong vũ trụ
- 刺探 隐秘
- dò xét việc bí mật
- 焉知 其中 奥秘 ?
- Làm sao biết được bí mật trong đó?
- 探索 自然界 的 奥秘
- Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.
- 自然界 充满 了 奥秘
- Thế giới tự nhiên đầy bí ẩn.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄秘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄秘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玄›
秘›