Đọc nhanh: 玄武 (huyền vũ). Ý nghĩa là: rùa, chòm sao Huyền Vũ (tên gọi chung của bảy ngôi sao phương Bắc trong Nhị thập bát tú), thần Huyền Vũ (thần Phương Bắc mà đạo giáo thờ).
Ý nghĩa của 玄武 khi là Danh từ
✪ rùa
指乌龟
✪ chòm sao Huyền Vũ (tên gọi chung của bảy ngôi sao phương Bắc trong Nhị thập bát tú)
二十八宿中北方七宿的合称
✪ thần Huyền Vũ (thần Phương Bắc mà đạo giáo thờ)
道教所奉的北方的神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄武
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 相去 步武
- đi cách nhau một bước chân
- 步武 前贤
- noi theo đấng hiền tài xưa
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 解除武装
- giải trừ vũ trang.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄武
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm武›
玄›