Đọc nhanh: 玄之又玄 (huyền chi hựu huyền). Ý nghĩa là: huyền diệu khó giải thích.
Ý nghĩa của 玄之又玄 khi là Thành ngữ
✪ huyền diệu khó giải thích
《老子》第一章;'玄之又玄,众妙之门'后来形容非常玄妙,难以理解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄之又玄
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 这个 偏远 山村 , 居民 少之又少
- Ngôi làng miền núi xa xôi này có rất ít cư dân.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
- 这话 真玄
- Câu nói này thật khó tin.
- 在 这个 小镇 , 咖啡店 少之又少
- Các quán cà phê rất hiếm trong thị trấn nhỏ này.
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 2 又 2 分 之 1 也 就是 2.5
- 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.
- 这件 事 有点 玄
- Chuyện này hơi khó tin.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 她 今天 又 气 我 了
- Hôm nay cô ấy lại chọc giận tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄之又玄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄之又玄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
又›
玄›