猞猁 shē lì

Từ hán việt: 【xá lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猞猁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá lợi). Ý nghĩa là: báo xa-li; mèo rừng; linh miêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猞猁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

báo xa-li; mèo rừng; linh miêu

哺乳动物,外形像猫,但大得多尾巴短,两耳的尖端有两撮长毛,两颊的毛也长全身淡黄色,有灰褐色的斑点,尾端黑色善于爬树,行动敏捷,性凶猛,皮毛厚而软,是珍贵的 毛皮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猞猁

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猞猁

Hình ảnh minh họa cho từ 猞猁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猞猁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノフノノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHHDN (大竹竹木弓)
    • Bảng mã:U+7301
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē , Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフノノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHOMR (大竹人一口)
    • Bảng mã:U+731E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp