shē

Từ hán việt: 【xá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá). Ý nghĩa là: báo xa-li; mèo rừng; linh miêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

báo xa-li; mèo rừng; linh miêu

猞猁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猞

Hình ảnh minh họa cho từ 猞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē , Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフノノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHOMR (大竹人一口)
    • Bảng mã:U+731E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp