Đọc nhanh: 狼仆 (lang phó). Ý nghĩa là: (cũ) tay sai.
Ý nghĩa của 狼仆 khi là Danh từ
✪ (cũ) tay sai
(old) henchman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼仆
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 他们 家 的 家仆 很多
- Nhà họ có nhiều gia đinh.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 狼嚎
- sói rú
- 小楷 狼毫
- bút lông sói để viết chữ Khải.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼仆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼仆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仆›
狼›