Đọc nhanh: 独门独户 (độc môn độc hộ). Ý nghĩa là: nhà đơn; nhà không chung cổng với nhà khác.
Ý nghĩa của 独门独户 khi là Thành ngữ
✪ nhà đơn; nhà không chung cổng với nhà khác
单独一家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独门独户
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 蓬门筚户
- nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre
- 玷辱 门户
- bôi nhọ môn phái
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 门户 相当
- địa vị có tầm cỡ.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 独门独院
- cửa riêng sân riêng
- 此 闺门 造型 很 独特
- Cánh cửa này có kiểu dáng rất độc đáo.
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独门独户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独门独户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm户›
独›
门›