Từ hán việt: 【mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mã). Ý nghĩa là: voi ma-mút (loài voi đã bị diệt chủng), mã; như "mãnh mã (voi lông dài; ngà cong)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

voi ma-mút (loài voi đã bị diệt chủng)

猛犸:古哺乳动物,形状和大小都跟现代的象相似, 全身有长毛, 门齿向上弯曲, 生活在寒冷地带, 是第四纪的动物,已经绝种也叫毛象

mã; như "mãnh mã (voi lông dài; ngà cong)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古代 gǔdài de 猛犸 měngmǎ 现在 xiànzài de xiàng 体格 tǐgé 大小 dàxiǎo 差不多 chàbùduō

    - voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犸

Hình ảnh minh họa cho từ 犸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフノフフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNVM (大竹弓女一)
    • Bảng mã:U+72B8
    • Tần suất sử dụng:Thấp