guǎng

Từ hán việt: 【quánh.quảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quánh.quảng). Ý nghĩa là: thô lỗ; thô tục; chất phác; cổ lỗ; thô kệch; cục mịch; không trang nhã; khiếm nhã. Ví dụ : - thô lỗ; thô kệch. - thô lỗ; hung hãn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thô lỗ; thô tục; chất phác; cổ lỗ; thô kệch; cục mịch; không trang nhã; khiếm nhã

粗野

Ví dụ:
  • - 粗犷 cūguǎng

    - thô lỗ; thô kệch

  • - 犷悍 guǎnghàn

    - thô lỗ; hung hãn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • - 粗犷 cūguǎng

    - thô lỗ; thô kệch

  • - 犷悍 guǎnghàn

    - thô lỗ; hung hãn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犷

Hình ảnh minh họa cho từ 犷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Guǎng
    • Âm hán việt: Quánh , Quảng
    • Nét bút:ノフノ丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHI (大竹戈)
    • Bảng mã:U+72B7
    • Tần suất sử dụng:Thấp