Đọc nhanh: 片名 (phiến danh). Ý nghĩa là: tên phim.
Ý nghĩa của 片名 khi là Danh từ
✪ tên phim
movie title
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片名
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 刷 二维码 名片
- Quét mã QR
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 这 是 我 的 名片
- Đây là danh thiếp của tôi.
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 她 拿出 名片 递给 他
- Cô ấy lấy danh thiếp ra đưa cho anh ấy.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
- 报名 考试 时 需要 有 白底 照片 , 所以 大家 要 先 准备 好
- Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn
- 他 一定 已经 给 了 你 他 的 名片
- Chắc hẳn anh ấy đã đưa cho bạn danh thiếp của anh ấy.
- 她 的 名字 是 片丽
- Tên của cô ấy là Phiến Lệ.
- 那 是 我 孩提时代 在 西部片 里 看到 的 名字
- Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 片名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
片›