pán

Từ hán việt: 【bản.tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bản.tường). Ý nghĩa là: thanh tre; thanh gỗ, cánh đồng; thửa ruộng, dãy (cửa hàng; công xưởng); dãy. Ví dụ : - 。 thanh củi.. - 。 thanh tre.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Từ điển
Ví dụ

thanh tre; thanh gỗ

劈成片的竹木等

Ví dụ:
  • - chái pán

    - thanh củi.

  • - zhú pán

    - thanh tre.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cánh đồng; thửa ruộng

田地一片叫一爿

Ý nghĩa của khi là Từ điển

dãy (cửa hàng; công xưởng); dãy

商店、工厂等一家叫一爿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhú pán

    - thanh tre.

  • - chái pán

    - thanh củi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爿

Hình ảnh minh họa cho từ 爿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tường 爿 (+0 nét)
    • Pinyin: Pán , Qiáng
    • Âm hán việt: Bản , Tường
    • Nét bút:フ丨一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VLM (女中一)
    • Bảng mã:U+723F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp