Đọc nhanh: 分果爿 (phân quả bản). Ý nghĩa là: dạng cầu.
Ý nghĩa của 分果爿 khi là Danh từ
✪ dạng cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分果爿
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 结果 分析 推出 了 以下 结论
- Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.
- 我们 正在 分析测试 结果
- Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 妈妈 , 苹果 的 三分之一 坏 了
- Mẹ ơi, một phần ba quả táo bị hỏng rồi.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 这些 苹果 大 的 大 , 小 的 小 , 得匀 和 匀 和 再 分
- mớ trái cây này to có, nhỏ có, chia cho đều đi.
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
- 妈妈 把 水果 分给 我们
- Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.
- 这些 水果 已经 分类 好 了
- Những trái cây này đã được phân loại xong.
- 每人 分享 一份 水果
- Mỗi người chia sẻ một phần trái cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分果爿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分果爿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
果›
爿›