分果爿 fēn guǒ pán

Từ hán việt: 【phân quả bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分果爿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân quả bản). Ý nghĩa là: dạng cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分果爿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分果爿 khi là Danh từ

dạng cầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分果爿

  • - 这个 zhègè 水果 shuǐguǒ 水分 shuǐfèn 很多 hěnduō

    - Trái cây này có nhiều nước.

  • - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.

  • - 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi le 大家 dàjiā

    - Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 分开 fēnkāi 摆放 bǎifàng

    - Tách các loại hoa quả này ra để bày.

  • - yòng 利刃 lìrèn 削苹果 xuēpíngguǒ 十分 shífēn 简单 jiǎndān

    - Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.

  • - 如果 rúguǒ zài 厕所 cèsuǒ 遇到 yùdào 恐怖分子 kǒngbùfènzi jiù 溺死 nìsǐ zài 马桶 mǎtǒng

    - Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.

  • - 腰果 yāoguǒ 富含 fùhán 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.

  • - 结果 jiéguǒ 分析 fēnxī 推出 tuīchū le 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 分析测试 fēnxīcèshì 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.

  • - 我们 wǒmen yīng 分析 fēnxī 实验 shíyàn de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.

  • - 妈妈 māma 苹果 píngguǒ de 三分之一 sānfēnzhīyī huài le

    - Mẹ ơi, một phần ba quả táo bị hỏng rồi.

  • - 湖北 húběi 电子 diànzǐ 通信 tōngxìn 设备 shèbèi 制造业 zhìzàoyè 产业 chǎnyè 波及 bōjí 效果 xiàoguǒ 分析 fēnxī

    - Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc

  • - 分支 fēnzhī 指令 zhǐlìng yóu 这种 zhèzhǒng 控制 kòngzhì 传递 chuándì 方式 fāngshì de 结果 jiéguǒ ér 执行 zhíxíng de 指令 zhǐlìng

    - Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.

  • - 如果 rúguǒ 两个 liǎnggè rén 真心 zhēnxīn 相爱 xiāngài qián 只是 zhǐshì 促进 cùjìn 感情 gǎnqíng de 一部分 yībùfen

    - Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.

  • - 这些 zhèxiē 苹果 píngguǒ de xiǎo de xiǎo 得匀 déyún yún zài fēn

    - mớ trái cây này to có, nhỏ có, chia cho đều đi.

  • - cóng 经济 jīngjì de 角度 jiǎodù lái 分析 fēnxī 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.

  • - 妈妈 māma 水果 shuǐguǒ 分给 fēngěi 我们 wǒmen

    - Mẹ chia trái cây cho chúng tôi.

  • - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ 已经 yǐjīng 分类 fēnlèi hǎo le

    - Những trái cây này đã được phân loại xong.

  • - 每人 měirén 分享 fēnxiǎng 一份 yīfèn 水果 shuǐguǒ

    - Mỗi người chia sẻ một phần trái cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分果爿

Hình ảnh minh họa cho từ 分果爿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分果爿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tường 爿 (+0 nét)
    • Pinyin: Pán , Qiáng
    • Âm hán việt: Bản , Tường
    • Nét bút:フ丨一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:VLM (女中一)
    • Bảng mã:U+723F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp