Đọc nhanh: 爬杆 (ba can). Ý nghĩa là: leo cột.
Ý nghĩa của 爬杆 khi là Động từ
✪ leo cột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬杆
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 枪杆子
- báng súng.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 一 杆秤
- Một cái cân.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杆›
爬›