Đọc nhanh: 爆炒 (bạo sao). Ý nghĩa là: để tiến hành một cuộc tấn công truyền thông, để thao túng thị trường chứng khoán thông qua việc mua và bán quy mô lớn, xào nhanh bằng ngọn lửa lớn.
Ý nghĩa của 爆炒 khi là Động từ
✪ để tiến hành một cuộc tấn công truyền thông
to conduct a media blitz
✪ để thao túng thị trường chứng khoán thông qua việc mua và bán quy mô lớn
to manipulate a stock market through large-scale buying and selling
✪ xào nhanh bằng ngọn lửa lớn
to stir-fry rapidly using a high flame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆炒
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 厨师 在 食堂 炒菜
- Đầu bếp xào rau ở nhà ăn
- 公司 把 他 给 炒 了
- Công ty đã đuổi việc anh ấy.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 爆破 大王
- vua đánh mìn; vua đánh bọc phá
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 这盘 炒饭 很 好吃
- Đĩa cơm rang này rất ngon.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆炒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆炒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炒›
爆›