Đọc nhanh: 爆仗 (bạo trượng). Ý nghĩa là: (coll.) pháo nổ.
Ý nghĩa của 爆仗 khi là Động từ
✪ (coll.) pháo nổ
(coll.) firecracker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆仗
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 打败仗
- thua trận
- 放爆竹
- đốt pháo
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 每仗 都 充满 了 危险
- Mỗi trận chiến đều đầy ắp nguy hiểm.
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 威严 的 仪仗队
- đội danh dự uy nghiêm
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆仗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仗›
爆›