烽燧 fēngsuì

Từ hán việt: 【phong toại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "烽燧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong toại). Ý nghĩa là: khói lửa; đốt lửa báo động (thời xưa khi biên cương có địch đến xâm phạm thì đốt lửa báo hiệu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 烽燧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 烽燧 khi là Danh từ

khói lửa; đốt lửa báo động (thời xưa khi biên cương có địch đến xâm phạm thì đốt lửa báo hiệu)

古时遇敌人来犯,边防人员点烟火报警,夜里点的火叫烽,白天放的烟叫燧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽燧

  • - 燧石 suìshí

    - đá lấy lửa.

  • - 那些 nèixiē shì 烽火台 fēnghuǒtái

    - Đó là những phong hỏa đài.

  • - 烽火连天 fēnghuǒliántiān

    - năm tháng chiến tranh

  • - 烽烟四起 fēngyānsìqǐ

    - chiến tranh nổi lên khắp nơi.

  • - 烽燧 fēngsuì

    - khói lửa (báo động)

  • - 烽燧 fēngsuì

    - khói lửa báo động.

  • - 渴望 kěwàng néng shàng 烽火台 fēnghuǒtái

    - Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烽燧

Hình ảnh minh họa cho từ 烽燧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烽燧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FHEJ (火竹水十)
    • Bảng mã:U+70FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYTO (火卜廿人)
    • Bảng mã:U+71E7
    • Tần suất sử dụng:Thấp