燃耗 rán hào

Từ hán việt: 【nhiên háo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "燃耗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiên háo). Ý nghĩa là: sự tiêu thụ xăng dầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 燃耗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 燃耗 khi là Danh từ

sự tiêu thụ xăng dầu

fuel consumption

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃耗

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 他燃 tārán le 香烟 xiāngyān

    - Anh ta châm thuốc lá.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 降低 jiàngdī 油耗 yóuhào

    - giảm lượng dầu tiêu hao.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 我梦到 wǒmèngdào zài 奥运 àoyùn 点燃 diǎnrán 火炬 huǒjù

    - Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.

  • - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • - 点燃 diǎnrán 火把 huǒbǎ

    - đốt đuốc; châm đuốc

  • - 炉子 lúzi 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã bật bếp.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

  • - 孩子 háizi 燃了 ránle 鞭炮 biānpào

    - Đứa trẻ đốt pháo.

  • - 消耗量 xiāohàoliàng 就是 jiùshì měi 小时 xiǎoshí 加仑 jiālún 表示 biǎoshì de suǒ 耗费 hàofèi de 燃料 ránliào 总数 zǒngshù

    - Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 燃耗

Hình ảnh minh họa cho từ 燃耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao