Đọc nhanh: 燃耗 (nhiên háo). Ý nghĩa là: sự tiêu thụ xăng dầu.
Ý nghĩa của 燃耗 khi là Danh từ
✪ sự tiêu thụ xăng dầu
fuel consumption
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃耗
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他燃 了 香烟
- Anh ta châm thuốc lá.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 他 总 在 耗时间
- Anh ấy luôn kéo dài thời gian.
- 孩子 燃了 鞭炮
- Đứa trẻ đốt pháo.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃耗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm燃›
耗›