fēng

Từ hán việt: 【phúng.phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúng.phong). Ý nghĩa là: củ cải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

củ cải

古书上指芜菁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葑

Hình ảnh minh họa cho từ 葑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phúng
    • Nét bút:一丨丨一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGGI (廿土土戈)
    • Bảng mã:U+8451
    • Tần suất sử dụng:Thấp