Đọc nhanh: 热常水果 (nhiệt thường thuỷ quả). Ý nghĩa là: hoa quả nhiệt đới.
Ý nghĩa của 热常水果 khi là Danh từ
✪ hoa quả nhiệt đới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热常水果
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 她 非常 欣慰 , 结果 很 好
- Cô ấy cảm thấy rất hài lòng, kết quả rất tốt.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
- 我 喜欢 吃 热带 的 水果
- Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 我们 的 热处理 工艺水平 是 非常 高 的
- Công nghệ xử lý nhiệt của bên tôi có trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热常水果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热常水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
果›
水›
热›