Đọc nhanh: 烘笼 (hồng lung). Ý nghĩa là: cái lồng chụp; giá sấy (ở ngoài lò để hong quần áo).
Ý nghĩa của 烘笼 khi là Danh từ
✪ cái lồng chụp; giá sấy (ở ngoài lò để hong quần áo)
(烘笼儿) 竹片、柳条或荆条等编成的笼子,罩在炉子或火盆上,用来烘干衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘笼
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 堕入 牢笼
- rơi vào tròng.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烘笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烘笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烘›
笼›