chì

Từ hán việt: 【sí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sí). Ý nghĩa là: rừng rực; rực cháy; nồng cháy; nồng nhiệt. Ví dụ : - 。 nóng rực.. - 。 nóng rừng rực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rừng rực; rực cháy; nồng cháy; nồng nhiệt

热烈旺盛

Ví dụ:
  • - chì

    - nóng rực.

  • - chì liè

    - nóng rừng rực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 石榴花 shíliúhuā 开得 kāidé zhēn 火炽 huǒchì

    - hoa lựu đang nở rộ.

  • - chì liè

    - nóng rừng rực.

  • - chì

    - nóng rực.

  • - 炽热 chìrè de 情感 qínggǎn

    - tình cảm rực cháy.

  • - 炽热 chìrè de 阳光 yángguāng

    - ánh nắng mặt trời nóng rực.

  • - 夏令时 xiàlìngshí jié 阳光 yángguāng 炽热 chìrè

    - Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.

  • - 篮球赛 lánqiúsài dào le zuì 火炽 huǒchì de 阶段 jiēduàn

    - trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炽

Hình ảnh minh họa cho từ 炽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FRC (火口金)
    • Bảng mã:U+70BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình