Đọc nhanh: 灵境 (linh cảnh). Ý nghĩa là: tiên cảnh; tiên giới. Ví dụ : - 灵境缥缈。 cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
Ý nghĩa của 灵境 khi là Danh từ
✪ tiên cảnh; tiên giới
仙境
- 灵境 缥缈
- cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵境
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 思想境界
- mức độ tư tưởng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 灵境 缥缈
- cảnh thần tiên lúc ẩn lúc hiện.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
灵›