Đọc nhanh: 火票 (hỏa phiếu). Ý nghĩa là: gửi công văn khẩn cấp (thời Thanh).
Ý nghĩa của 火票 khi là Danh từ
✪ gửi công văn khẩn cấp (thời Thanh)
清代传递紧急文书的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火票
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 每人 发 一张 火车 免票
- Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.
- 火车票 的 需求 剧增
- Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
票›