zàn

Từ hán việt: 【】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: Ý nghĩa là: bắn; toé. Ví dụ : - 。 toé nước ướt cả người

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bắn; toé

Ví dụ:
  • - zàn le 一身 yīshēn shuǐ

    - toé nước ướt cả người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zàn le 一身 yīshēn shuǐ

    - toé nước ướt cả người

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灒

Hình ảnh minh họa cho từ 灒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ