Đọc nhanh: 灌浆 (quán tương). Ý nghĩa là: phun xi măng, ngậm sữa; đòng đòng (lúa, ngô), làm mủ; có mủ; mưng mủ (mụn); cương mủ; mưng.
Ý nghĩa của 灌浆 khi là Động từ
✪ phun xi măng
为了使建筑物坚固,把灰浆浇灌到砌起来的砖块或石块之间的空隙中
✪ ngậm sữa; đòng đòng (lúa, ngô)
粮食作物快成熟时,养料通过导管灌到子粒里去胚乳逐渐发育成浆液状
✪ làm mủ; có mủ; mưng mủ (mụn); cương mủ; mưng
通常指疱疹中的液体变成脓,多见于天花或接种的牛痘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌浆
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 提灌 设备
- thiết bị bơm nước
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 灌溉系统
- hệ thống tưới tiêu; hệ thống dẫn thuỷ nhập điền.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 把 希望 灌输 给 孩子
- Truyền tải hy vọng cho con cái.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灌浆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浆›
灌›