yuè

Từ hán việt: 【thược.dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thược.dược). Ý nghĩa là: nấu; pha, khơi thông; khai thông (đường sông). Ví dụ : - () pha trà; hãm trà

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nấu; pha

Ví dụ:
  • - yuè míng ( 烹茶 pēngchá )

    - pha trà; hãm trà

khơi thông; khai thông (đường sông)

疏通 (河道)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yuè míng ( 烹茶 pēngchá )

    - pha trà; hãm trà

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瀹

Hình ảnh minh họa cho từ 瀹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瀹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Thược
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMB (水人一月)
    • Bảng mã:U+7039
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp