Đọc nhanh: 澡罐 (táo quán). Ý nghĩa là: bồn tắm (được sử dụng để phá thai trong tu viện).
Ý nghĩa của 澡罐 khi là Danh từ
✪ bồn tắm (được sử dụng để phá thai trong tu viện)
tub (used for ablutions in a monastery)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澡罐
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 小孩 爱浴澡
- Trẻ nhỏ thích tắm.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 那 只 陶罐 造型 精美
- Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.
- 宝宝 该 洗澡 了
- Em bé cần tắm rồi.
- 爸爸 给 宝宝 洗澡
- Bố tắm cho em bé.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 空 罐子
- vò không
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澡罐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澡罐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澡›
罐›