澄渊 chéng yuān

Từ hán việt: 【trừng uyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "澄渊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừng uyên). Ý nghĩa là: nước trong, sâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 澄渊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 澄渊 khi là Danh từ

nước trong, sâu

clear, deep water

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄渊

  • - 谷穗 gǔsuì ér 黄澄澄 huángchéngchéng de

    - bông lúa vàng óng

  • - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 湖面 húmiàn chéng 平如镜 píngrújìng

    - Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.

  • - xiān 药水 yàoshuǐ 澄净 chéngjìng

    - Trước tiên đem nước thuốc gạn sạch.

  • - 万丈深渊 wànzhàngshēnyuān

    - vực sâu vạn trượng.

  • - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • - 笔墨 bǐmò 渊海 yuānhǎi

    - văn chương sâu rộng.

  • - 渊家 yuānjiā 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Uyên rất thông minh.

  • - 学识 xuéshí 渊深 yuānshēn

    - học thức uyên thâm

  • - 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - tri thức uyên bác

  • - 黄澄澄 huángchéngchéng de 金质奖章 jīnzhìjiǎngzhāng

    - huy chương vàng óng

  • - 罪恶 zuìè de 渊薮 yuānsǒu

    - nơi tập trung nhiều tội ác.

  • - 天空 tiānkōng 一片 yīpiàn 澄碧 chéngbì

    - Bầu trời một màu xanh.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一湾 yīwān 澄波 chéngbō

    - Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.

  • - yuān 医生 yīshēng hěn 负责 fùzé

    - Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.

  • - 这件 zhèjiàn 事必 shìbì chéng 清楚 qīngchu

    - Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

  • - 景色 jǐngsè 渊澄 yuānchéng

    - cảnh vật sâu lắng

  • - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán

    - gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.

  • - 相去 xiāngqù 天渊 tiānyuān

    - xa nhau một trời một vực

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 澄渊

Hình ảnh minh họa cho từ 澄渊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄渊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Uyên
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELFL (水中火中)
    • Bảng mã:U+6E0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao