灵长 líng zhǎng

Từ hán việt: 【linh trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh trưởng). Ý nghĩa là: linh trưởng (khỉ, hominid, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵长 khi là Danh từ

linh trưởng (khỉ, hominid, v.v.)

primate (monkey, hominid etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵长

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 这个 zhègè 法子 fǎzi 很灵 hěnlíng

    - Cách này rất hiệu nghiệm.

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 长着 zhǎngzhe 两只 liǎngzhǐ 水灵灵 shuǐlínglíng de 眼睛 yǎnjing

    - Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.

  • - de 心灵 xīnlíng xiàng zhǎng le 翅膀 chìbǎng 一样 yīyàng 飞到 fēidào le 祖国 zǔguó de 边疆 biānjiāng

    - tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc.

  • - 猴子 hóuzi shì 灵长目 língchángmù 动物 dòngwù

    - Khỉ là động vật thuộc bộ linh trưởng.

  • - 几年 jǐnián 不见 bújiàn zhè 丫头 yātou 越发 yuèfā 长得 zhǎngde 水灵 shuǐlíng le

    - Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵长

Hình ảnh minh họa cho từ 灵长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao