huàn

Từ hán việt: 【hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán). Ý nghĩa là: không rõ; mờ nhạt. Ví dụ : - 。 nét chữ đã mờ nhạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

không rõ; mờ nhạt

模糊

Ví dụ:
  • - 字迹 zìjì 漫漶 mànhuàn

    - nét chữ đã mờ nhạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 字迹 zìjì 漫漶 mànhuàn

    - nét chữ đã mờ nhạt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漶

Hình ảnh minh họa cho từ 漶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELLP (水中中心)
    • Bảng mã:U+6F36
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp